治好 zhì hǎo

Từ hán việt: 【trị hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "治好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trị hảo). Ý nghĩa là: để chữa. Ví dụ : - bệnh của anh ta đã được trị khỏi, vậy thì tốt rồi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 治好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 治好 khi là Động từ

để chữa

to cure

Ví dụ:
  • - de 病治好 bìngzhìhǎo le 那就好 nàjiùhǎo le

    - bệnh của anh ta đã được trị khỏi, vậy thì tốt rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治好

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 治安 zhìān hǎo 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 非常 fēicháng 安宁 ānníng

    - Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.

  • - 这一管 zhèyīguǎn duàn de 治安状况 zhìānzhuàngkuàng 良好 liánghǎo

    - tình hình trị an của khu này rất tốt.

  • - 结论 jiélùn 内窥镜 nèikuījìng 手术 shǒushù 治疗 zhìliáo 鼻息肉 bíxīròu yǒu 良好 liánghǎo de 疗效 liáoxiào

    - Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.

  • - 摆治得 bǎizhìdé 好苦 hǎokǔ

    - ông ta giũa tôi quá xá

  • - 治疗 zhìliáo le hěn 长时间 zhǎngshíjiān dàn 没有 méiyǒu zhì hǎo 就是 jiùshì 久治不愈 jiǔzhìbùyù

    - Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc

  • - 幽闭 yōubì 恐惧症 kǒngjùzhèng 治不好 zhìbùhǎo

    - Claustrophobia không biến mất.

  • - 大夫 dàifū de bìng 还治得 háizhìdé hǎo ma

    - Bác sĩ ơi, Bệnh của tôi còn chữa được không?

  • - 要是 yàoshì 治不好 zhìbùhǎo de bìng 分文不取 fēnwénbùqǔ

    - nếu không trị hết bệnh cho anh, tôi không lấy một xu.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 治理 zhìlǐ 非常 fēicháng hǎo

    - Việc quản lý của thành phố này rất tốt.

  • - 有病 yǒubìng 早些 zǎoxiē zhì 尽管 jǐnguǎn 耽搁 dāngē zhe 不好 bùhǎo

    - có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.

  • - 医学 yīxué 越来越 yuèláiyuè 发达 fādá 很多 hěnduō 所谓 suǒwèi 痼疾 gùjí dōu 能治好 néngzhìhǎo

    - Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.

  • - de 左腿 zuǒtuǐ 没有 méiyǒu zhì hǎo 落下 làxià 残疾 cánjí

    - chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật

  • - de 头痛 tóutòng zhì le 一个多月 yígèduōyuè dōu 没治 méizhì hǎo

    - Bệnh đau đầu của anh ta điều trị hơn một tháng rồi mà vẫn chưa khỏi.

  • - yào xiǎng zài 商场 shāngchǎng shàng 独领风骚 dúlǐngfēngsāo 必须 bìxū 励精图治 lìjīngtúzhì 好好 hǎohǎo 打拼 dǎpīn 才行 cáixíng

    - Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.

  • - 这匹 zhèpǐ 马真 mǎzhēn 调皮 tiáopí 好好 hǎohǎo 整治 zhěngzhì 整治 zhěngzhì

    - Con ngựa này thật cứng đầu, anh hãy trị nó dùm tôi.

  • - chī 药方 yàofāng 能治好 néngzhìhǎo 流感 liúgǎn

    - Uống thuốc mới có trị khỏi cảm cúm.

  • - de 病治好 bìngzhìhǎo le 那就好 nàjiùhǎo le

    - bệnh của anh ta đã được trị khỏi, vậy thì tốt rồi

  • - de bìng 已经 yǐjīng 治好 zhìhǎo le

    - Bệnh của tôi đã chữa khỏi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 治好

Hình ảnh minh họa cho từ 治好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao