Đọc nhanh: 治好 (trị hảo). Ý nghĩa là: để chữa. Ví dụ : - 他的病治好了, 那就好了 bệnh của anh ta đã được trị khỏi, vậy thì tốt rồi
Ý nghĩa của 治好 khi là Động từ
✪ để chữa
to cure
- 他 的 病治好 了 , 那就好 了
- bệnh của anh ta đã được trị khỏi, vậy thì tốt rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治好
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 他 把 我 摆治得 好苦
- ông ta giũa tôi quá xá
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 幽闭 恐惧症 可 治不好
- Claustrophobia không biến mất.
- 大夫 , 我 的 病 还治得 好 吗 ?
- Bác sĩ ơi, Bệnh của tôi còn chữa được không?
- 我 要是 治不好 你 的 病 分文不取
- nếu không trị hết bệnh cho anh, tôi không lấy một xu.
- 这个 城市 的 治理 非常 好
- Việc quản lý của thành phố này rất tốt.
- 有病 早些 治 , 尽管 耽搁 着 也 不好
- có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.
- 医学 越来越 发达 , 很多 所谓 痼疾 都 能治好
- Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.
- 他 的 左腿 没有 治 好 , 落下 残疾
- chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật
- 他 的 头痛 治 了 一个多月 都 没治 好
- Bệnh đau đầu của anh ta điều trị hơn một tháng rồi mà vẫn chưa khỏi.
- 要 想 在 商场 上 独领风骚 , 必须 励精图治 , 好好 打拼 才行
- Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
- 这匹 马真 调皮 , 你 替 我 好好 整治 整治 它
- Con ngựa này thật cứng đầu, anh hãy trị nó dùm tôi.
- 吃 药方 能治好 流感
- Uống thuốc mới có trị khỏi cảm cúm.
- 他 的 病治好 了 , 那就好 了
- bệnh của anh ta đã được trị khỏi, vậy thì tốt rồi
- 我 的 病 已经 治好 了
- Bệnh của tôi đã chữa khỏi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 治好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
治›