Đọc nhanh: 沼狸 (chiểu li). Ý nghĩa là: meerkat, xem 狐 獴.
Ý nghĩa của 沼狸 khi là Danh từ
✪ meerkat
✪ xem 狐 獴
see 狐獴 [hú měng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沼狸
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 她 落进 沼泽地 里
- Cô ấy rơi vào vùng đầm lầy.
- 坦克 陷入 泥沼 之中
- Xe tăng mắc kẹt trong đầm lầy.
- 沼里 有 小鱼
- Trong ao có cá nhỏ.
- 兑卦 代表 沼泽
- Quẻ Đoài đại diện cho đầm lầy.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 狐狸 崽 跟着 母亲
- Con cáo con đi theo mẹ.
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 他 是 个 狡猾 的 狐狸
- Anh ta là một kẻ cáo già xảo quyệt.
- 森林 里 有 很多 狐狸
- Trong rừng có nhiều con cáo.
- 小 狐狸 在 树下 玩耍
- Con cáo nhỏ đang chơi dưới gốc cây.
- 狐狸 是 很狡猾 的 动物
- Hồ ly là động vật rất tinh ranh.
- 他 像 老狐狸 一样 狡猾
- Anh ta gian xảo như một con cáo già.
- 这 只 狐狸 的 毛色 很漂亮
- Bộ lông của con cáo này rất đẹp.
- 她 看似 善良 , 其实 是 狐狸
- Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.
- 这 孩子 跟 海狸 似的
- Nhóc giống như một con hải ly.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沼狸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沼狸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沼›
狸›