Đọc nhanh: 油漆粘合剂 (du tất niêm hợp tễ). Ý nghĩa là: Chất kết dính dùng cho sơn Chất kết dính dùng cho chất màu.
Ý nghĩa của 油漆粘合剂 khi là Danh từ
✪ Chất kết dính dùng cho sơn Chất kết dính dùng cho chất màu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油漆粘合剂
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 油漆 桌椅 防锈
- Bàn ghế được sơn mạ để chống rỉ sét.
- 用 油漆 油 一遍
- Lấy sơn quét một lượt.
- 合成 汽油
- dầu xăng tổng hợp.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 油和水 混合
- Dầu và nước lẫn lộn.
- 离型纸 俗称 硅 油纸 或者 防粘纸
- Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.
- 把 门窗 油漆 一下
- Quét sơn các cửa sổ, cửa lớn đi.
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 他 正在 油漆 墙壁
- Anh ấy đang quét sơn tường.
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 油漆 喷 不到 上面
- Sơn không phun lên trên được.
- 这种 面膜 适合 油性 肤质
- Loại mặt nạ này thích hợp với chất da dầu.
- 油漆 开始 龟裂 咯
- Sơn bắt đầu nứt ra.
- 油漆 未干 , 请勿 触摸
- Không chạm vào sơn khi sơn còn ướt.
- 解毒剂 一种 药物 复合 剂 , 以前 用于 解毒
- "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."
- 墙上 有 一层 新 油漆
- Có một lớp sơn mới trên tường.
- 铁门 上 喷 油漆
- Phun sơn lên cửa sắt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油漆粘合剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油漆粘合剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
合›
油›
漆›
粘›