油漆稀释剂 yóuqī xīshì jì

Từ hán việt: 【du tất hi thích tễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "油漆稀释剂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du tất hi thích tễ). Ý nghĩa là: Chất pha loãng sơn; Chất pha loãng chất màu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 油漆稀释剂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 油漆稀释剂 khi là Danh từ

Chất pha loãng sơn; Chất pha loãng chất màu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油漆稀释剂

  • - 油漆 yóuqī 桌椅 zhuōyǐ 防锈 fángxiù

    - Bàn ghế được sơn mạ để chống rỉ sét.

  • - yòng 油漆 yóuqī yóu 一遍 yībiàn

    - Lấy sơn quét một lượt.

  • - 桐油 tóngyóu 可以 kěyǐ 用来 yònglái 制作 zhìzuò 油漆 yóuqī

    - Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.

  • - 门窗 ménchuāng 油漆 yóuqī 一下 yīxià

    - Quét sơn các cửa sổ, cửa lớn đi.

  • - 门面 ménmian 油漆 yóuqī jiàn xīn

    - sơn lại cửa cho mới.

  • - 正在 zhèngzài 油漆 yóuqī 墙壁 qiángbì

    - Anh ấy đang quét sơn tường.

  • - zài yòng 油漆刷 yóuqīshuā qiáng

    - Anh ấy đang sơn tường.

  • - 如果 rúguǒ 刷油漆 shuāyóuqī yòng 滚筒 gǔntǒng ér 不用 bùyòng 刷子 shuāzǐ 那么 nàme 刷出 shuāchū de 面积 miànjī yào 大得多 dàdéduō

    - Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.

  • - 油漆 yóuqī pēn 不到 búdào 上面 shàngmiàn

    - Sơn không phun lên trên được.

  • - 油漆 yóuqī 开始 kāishǐ 龟裂 guīliè

    - Sơn bắt đầu nứt ra.

  • - 油漆 yóuqī 未干 wèigàn 请勿 qǐngwù 触摸 chùmō

    - Không chạm vào sơn khi sơn còn ướt.

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 一层 yīcéng xīn 油漆 yóuqī

    - Có một lớp sơn mới trên tường.

  • - 桌子 zhuōzi shàng de 油漆 yóuqī 剥落 bōluò le

    - Lớp sơn trên bàn bị bong tróc rồi.

  • - 门上 ménshàng de 油漆 yóuqī 剥落 bōluò le

    - sơn trên cửa bong ra từng mảng

  • - 油漆 yóuqī 渐渐 jiànjiàn 剥蚀 bōshí diào le

    - Sơn dần dần bị bong tróc.

  • - 门上 ménshàng de 油漆 yóuqī 已经 yǐjīng 脱落 tuōluò

    - sơn trên cửa bị tróc rồi.

  • - 这套 zhètào 家具 jiājù 油漆 yóuqī tǐng 光亮 guāngliàng

    - đồ đạc trong nhà được đánh véc-ni sáng choang.

  • - 这辆 zhèliàng 汽车 qìchē bèi shàng le 一层 yīcéng 金属 jīnshǔ 油漆 yóuqī

    - Chiếc xe được khoác lên mình một lớp sơn kim loại

  • - 木材 mùcái 涂上 túshàng 油漆 yóuqī 可以 kěyǐ 防止 fángzhǐ 腐败 fǔbài

    - Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.

  • - 颜料 yánliào 溶解 róngjiě 展色剂 zhǎnsèjì 用以 yòngyǐ 稀释 xīshì 颜料 yánliào zhì 合适 héshì 浓度 nóngdù de 稀释液 xīshìyè

    - Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 油漆稀释剂

Hình ảnh minh họa cho từ 油漆稀释剂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油漆稀释剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề , Tễ , Tệ
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLLN (卜中中弓)
    • Bảng mã:U+5242
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Qī , Qì
    • Âm hán việt: Thế , Tất
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EDOE (水木人水)
    • Bảng mã:U+6F06
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDKKB (竹木大大月)
    • Bảng mã:U+7A00
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì , Yì
    • Âm hán việt: Dịch , Thích
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDEQ (竹木水手)
    • Bảng mã:U+91CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao