Đọc nhanh: 油漆催干剂 (du tất thôi can tễ). Ý nghĩa là: Chất làm khô dùng cho sơn (tác nhân làm khô).
Ý nghĩa của 油漆催干剂 khi là Danh từ
✪ Chất làm khô dùng cho sơn (tác nhân làm khô)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油漆催干剂
- 油漆 桌椅 防锈
- Bàn ghế được sơn mạ để chống rỉ sét.
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 用 油漆 油 一遍
- Lấy sơn quét một lượt.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 加油 干呐 , 嗨
- Cố lên, dô ta nào !
- 把 门窗 油漆 一下
- Quét sơn các cửa sổ, cửa lớn đi.
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 他 正在 油漆 墙壁
- Anh ấy đang quét sơn tường.
- 催生 剂
- thuốc kích dục.
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 油漆 喷 不到 上面
- Sơn không phun lên trên được.
- 梅子 酱 由 干 梅子 或 杏子 做成 的 甜酱 或 油酥 点心 馅
- Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 油漆 开始 龟裂 咯
- Sơn bắt đầu nứt ra.
- 把 瓶 里 的 油控 干净
- Làm cho dầu ở trong bình chảy ộc ra hết.
- 油漆 未干 , 请勿 触摸
- Không chạm vào sơn khi sơn còn ướt.
- 墙上 有 一层 新 油漆
- Có một lớp sơn mới trên tường.
- 铁门 上 喷 油漆
- Phun sơn lên cửa sắt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油漆催干剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油漆催干剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm催›
剂›
干›
油›
漆›