Đọc nhanh: 油料加工 (du liệu gia công). Ý nghĩa là: Chế biến dầu mỏ.
Ý nghĩa của 油料加工 khi là Danh từ
✪ Chế biến dầu mỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油料加工
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 新 员工 需要 参加 培训
- Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.
- 他 去 加油站 打油
- Anh ấy đi đổ xăng ở trạm xăng.
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
- 为 他 加油
- Cổ vũ cho anh ấy.
- 剩 的 油 不 多 了 , 得 去 加油 了
- Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.
- 加油 干呐 , 嗨
- Cố lên, dô ta nào !
- 给 自己 加油
- Cổ vũ bản thân.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 老板 许愿 加工资
- Ông chủ hứa hẹn tăng lương.
- 社工 桌上 有 她 的 资料夹
- Nhân viên xã hội có tập tài liệu của cô ấy trên bàn làm việc.
- 爸爸 去 加油 了
- Bố đi đổ xăng.
- 爸爸 经常 加班 工作
- Bố thường xuyên làm việc tăng ca.
- 加料 工人
- công nhân nạp liệu.
- 煤 、 石油 和 矿产品 都 是 工业原料
- Than, dầu mỏ và các sản phẩm khai thác mỏ đều là nguyên liệu công nghiệp.
- 煤 、 石油 和 矿产品 都 是 工业原料
- Than, dầu mỏ và sản phẩm khai thác mỏ đều là nguyên liệu công nghiệp.
- 我们 同意 与 你们 进行 来料加工 贸易
- Chúng tôi đồng ý tiến hành giao dịch nguyên vật liệu với bạn
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油料加工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油料加工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
工›
料›
油›