Đọc nhanh: 纸张加工 (chỉ trương gia công). Ý nghĩa là: Hồ giấy.
Ý nghĩa của 纸张加工 khi là Danh từ
✪ Hồ giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸张加工
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 新 员工 需要 参加 培训
- Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.
- 我摩着 桌上 的 纸张
- Tôi vuốt nhẹ tờ giấy trên bàn.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 版画 裹 在 一张 薄纸 里
- Bản in được gói trong một mảnh giấy lụa.
- 墨汁 慢慢 沁入 纸张
- Mực nước từ từ thấm vào tờ giấy.
- 桌上 放着 八裁 纸张
- Trên bàn đặt giấy khổ tám.
- 老板 许愿 加工资
- Ông chủ hứa hẹn tăng lương.
- 照 图纸 进行 施工
- Tiến hành thi công theo bản vẽ.
- 纸张 皱 了
- Giấy bị nhăn rồi.
- 施工 图纸
- bản vẽ thi công.
- 一批 纸张
- một xấp giấy.
- 摸 出 一张 纸
- Lần ra một tờ giấy.
- 这 张纸 挼 了
- tờ giấy này nhăn rồi.
- 蒙 上 一张 纸
- Phủ lên một tờ giấy.
- 这 张纸 很扁
- Tờ giấy này rất phẳng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纸张加工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸张加工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
工›
张›
纸›