Đọc nhanh: 沥青 (lịch thanh). Ý nghĩa là: nhựa đường; hắc ín; dầu hắc; nhựa rải đường. Ví dụ : - 木桩子上涂抹了沥青。 quét hắc ín lên cộc gỗ.
Ý nghĩa của 沥青 khi là Danh từ
✪ nhựa đường; hắc ín; dầu hắc; nhựa rải đường
有机化合物的混合物, 黑色或棕黑色,呈胶状,有天然产的,也有分馏石油或煤焦油得到的用来铺路面,也用作防水材料、防腐材料等通称柏油
- 木桩 子上 涂抹 了 沥青
- quét hắc ín lên cộc gỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沥青
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 他 买 了 一匹 青布
- Anh ấy mua một cuộn vải đen.
- 青梅 很酸
- mơ xanh rất chua.
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 男女 青年
- nam nữ thanh niên.
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 平步青云
- một bước lên tận mây xanh.
- 木桩 子上 涂抹 了 沥青
- quét hắc ín lên cộc gỗ.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沥青
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沥青 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沥›
青›