Đọc nhanh: 沙果 (sa quả). Ý nghĩa là: cây táo hồng (một loại táo ở Trung Quốc), quả táo hồng. Ví dụ : - 来点冰沙果汁怎么样 Tôi có thể cho các bạn thích sinh tố không?
Ý nghĩa của 沙果 khi là Danh từ
✪ cây táo hồng (một loại táo ở Trung Quốc)
落叶小乔木,叶子卵形或椭圆形,花粉红色果实球形,像苹果而小,黄绿色带微红,是常见的水果
- 来点 冰沙 果汁 怎么样
- Tôi có thể cho các bạn thích sinh tố không?
✪ quả táo hồng
这种植物的果实也叫林檎或沙果 (沙果儿) 见〖花红〗; 落叶小乔木, 叶子卵形或椭圆形, 花粉红色果实球形, 像苹果而小黄绿色带微红, 是常见的水果也叫林檎或沙果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙果
- 如果 是 索菲亚 呢
- Nếu đó là Sofia thì sao?
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 来点 冰沙 果汁 怎么样
- Tôi có thể cho các bạn thích sinh tố không?
- 牛油果 可以 做成 沙拉
- Quả bơ có thể làm thành salad.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沙果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沙果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
沙›