Đọc nhanh: 沙果儿 (sa quả nhi). Ý nghĩa là: táo.
Ý nghĩa của 沙果儿 khi là Danh từ
✪ táo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙果儿
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
- 沙铫儿
- siêu đất
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 这是 一批 岗 尖儿 的 大 苹果
- đây là trái táo lớn nhất.
- 苹果 的 把儿 太短 了
- Cuống quả táo ngắn quá.
- 桌上 放着 水果 干儿
- Trên bàn có đặt trái cây khô.
- 水果摊 儿 生意 很 好
- Quầy trái cây kinh doanh rất tốt.
- 路边 有个 水果摊 儿
- Bên đường có quầy bán trái cây.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 这个 苹果 半边 儿红 , 半边 儿绿
- trái táo này nửa đỏ nửa xanh
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 你 去 沙发 上 歪 一会儿
- Bạn lên ghế sofa tạm nghỉ một lát đi.
- 澄沙 馅儿 月饼
- bánh trung thu nhân bột đậu lọc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沙果儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沙果儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
果›
沙›