zhēn

Từ hán việt: 【trinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trinh). Ý nghĩa là: cát tường; may mắn; điềm lành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cát tường; may mắn; điềm lành

吉祥

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祯

Hình ảnh minh họa cho từ 祯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhēn , Zhēng
    • Âm hán việt: Trinh
    • Nét bút:丶フ丨丶丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFYBO (戈火卜月人)
    • Bảng mã:U+796F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình