Đọc nhanh: 崇祯 (sùng trinh). Ý nghĩa là: Sùng Trinh (niên hiệu của Vua Tư Tông thời nhà Minh bên Trung Quốc, công nguyên 1628-1644).
Ý nghĩa của 崇祯 khi là Danh từ
✪ Sùng Trinh (niên hiệu của Vua Tư Tông thời nhà Minh bên Trung Quốc, công nguyên 1628-1644)
明思宗 (朱由检) 年号 (公元1628-1644)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇祯
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 他们 鬼鬼崇崇
- Họ lén la lén lút.
- 她 极为 崇拜 你
- Cô ấy cực kỳ ngưỡng mộ cậu.
- 他 对 父亲 非常 崇拜
- Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.
- 他 把 她 当作 女神 崇拜
- Anh tôn thờ cô như một nữ thần.
- 他 把 梅西 当作 英雄崇拜
- Anh ấy tôn thờ Messi như một người hùng.
- 孩子 们 从小 就 崇拜 英雄
- Trẻ em ngưỡng mộ các anh hùng từ khi còn nhỏ.
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
- 我 叔叔 曾 是 黑 天神 的 崇拜者
- Chú tôi là một tín đồ của Krishna.
- 他 崇敬 自己 的 祖先
- Anh ấy tôn kính tổ tiên của mình.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 崇仰 革命者
- kính trọng người theo cách mạng
- 这座 雕像 代表 崇高 的 敬意
- Tượng này đại diện cho lòng kính trọng cao cả.
- 推崇备至
- hết sức sùng bái
- 众人 尊崇 孔子 之道
- Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.
- 她 推崇 这位 艺术家
- Cô ấy tôn sùng nghệ sĩ này.
- 古代 的 军事 博士 备受 推崇
- Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.
- 崇高 的 理想 能 激发 热情
- Lý tưởng cao cả có thể kích thích niềm đam mê.
- 他 是 一位 受人 尊崇 的 学者
- anh ấy là người tôn kính những người ham học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 崇祯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崇祯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm崇›
祯›