汇流方导线 huìliú fāng dǎoxiàn

Từ hán việt: 【hối lưu phương đạo tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "汇流方导线" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (hối lưu phương đạo tuyến). Ý nghĩa là: vành góp điện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 汇流方导线 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 汇流方导线 khi là Danh từ

vành góp điện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇流方导线

  • - 川剧 chuānjù 顾名思义 gùmíngsīyì 就是 jiùshì 流行 liúxíng 四川 sìchuān de 地方戏 dìfāngxì

    - Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.

  • - 这根 zhègēn 电线 diànxiàn néng 承受 chéngshòu 五安 wǔān de 电流 diànliú

    - Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.

  • - 数条 shùtiáo 小溪 xiǎoxī zài 这里 zhèlǐ 汇流 huìliú 成河 chénghé

    - nhiều suối nhỏ tụ hợp ở đây thành sông.

  • - 支流 zhīliú 慢慢 mànmàn 汇入 huìrù 主流 zhǔliú

    - Các nhánh sông dần dần hội tụ vào sông chính.

  • - 光线 guāngxiàn 瞬间 shùnjiān 改变 gǎibiàn le 方向 fāngxiàng

    - Tia sáng đổi hướng chỉ trong một khoảnh khắc.

  • - 流转 liúzhuǎn 四方 sìfāng

    - chuyển chỗ ở khắp nơi.

  • - 流毒 liúdú 四方 sìfāng

    - chất độc truyền khắp nơi.

  • - 领导有方 lǐngdǎoyǒufāng

    - có phương pháp lãnh đạo

  • - 东方 dōngfāng 一线 yīxiàn 鱼白 yúbái 黎明 límíng 已经 yǐjīng 到来 dàolái

    - Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.

  • - 喜欢 xǐhuan 流浪 liúlàng 远方 yuǎnfāng

    - Cô ấy thích lang thang đến nơi xa.

  • - 两条 liǎngtiáo zài 汇流 huìliú

    - Hai con sông hợp lại tại đây.

  • - 视线 shìxiàn dào 前方 qiánfāng

    - Cô ấy chuyển tầm mắt về phía trước.

  • - 半导体 bàndǎotǐ 二极管 èrjíguǎn 主要 zhǔyào 作为 zuòwéi 整流器 zhěngliúqì 使用 shǐyòng de 一个 yígè yǒu 两端 liǎngduān de 半导体 bàndǎotǐ 设备 shèbèi

    - Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.

  • - 这是 zhèshì 官方 guānfāng de 标准 biāozhǔn 流程 liúchéng

    - Đây là quy trình chuẩn chính thức.

  • - 他们 tāmen 忽略 hūlüè le 政党 zhèngdǎng de 官方 guānfāng 路线 lùxiàn

    - Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.

  • - 丝绸之路 sīchóuzhīlù shì 东西方 dōngxīfāng 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.

  • - 戏曲 xìqǔ 汇演 huìyǎn 流派 liúpài 纷呈 fēnchéng

    - hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện.

  • - 指导员 zhǐdǎoyuán 汇报 huìbào hòu 连长 liánzhǎng yòu zuò le 补充 bǔchōng

    - sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm

  • - 电线 diànxiàn 传导电流 chuándǎodiànliú

    - Dây điện truyền dẫn dòng điện.

  • - 电流 diànliú 通过 tōngguò 导线 dǎoxiàn

    - dòng điện đi qua dây dẫn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汇流方导线

Hình ảnh minh họa cho từ 汇流方导线

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汇流方导线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối , Hội , Vị , Vựng
    • Nét bút:丶丶一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ES (水尸)
    • Bảng mã:U+6C47
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao