Đọc nhanh: 交底儿 (giao để nhi). Ý nghĩa là: nói rõ đầu đuôi.
Ý nghĩa của 交底儿 khi là Động từ
✪ nói rõ đầu đuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交底儿
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 留个 底儿
- Lưu một bản gốc.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 把 底儿 亮 出来
- lật tẩy.
- 交底
- Nói rõ ngọn ngành.
- 你 先吃点 东西 垫 垫底儿 , 等 客人 来齐 了 再 吃
- anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 摸底 儿
- Tìm căn nguyên.
- 锅底 儿
- Đáy nồi.
- 底 搞 儿
- Bản thảo.
- 他家 老 底儿 厚
- nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.
- 画画 儿要 打个 底子
- vẽ tranh phải có phác thảo.
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交底儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交底儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
儿›
底›