交底儿 jiāodǐ er

Từ hán việt: 【giao để nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交底儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao để nhi). Ý nghĩa là: nói rõ đầu đuôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交底儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 交底儿 khi là Động từ

nói rõ đầu đuôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交底儿

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 他家 tājiā 真是 zhēnshi 家底儿 jiādǐér hòu

    - Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.

  • - 留个 liúgè 底儿 dǐér

    - Lưu một bản gốc.

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • - yào 保质保量 bǎozhìbǎoliàng 按时 ànshí jiāo 活儿 huóer 不能 bùnéng 打折扣 dǎzhékòu

    - cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.

  • - 交心 jiāoxīn 透底 tòudǐ

    - bộc lộ tâm sự với nhau.

  • - 底儿 dǐér liàng 出来 chūlái

    - lật tẩy.

  • - 交底 jiāodǐ

    - Nói rõ ngọn ngành.

  • - 先吃点 xiānchīdiǎn 东西 dōngxī diàn 垫底儿 diàndǐér děng 客人 kèrén 来齐 láiqí le zài chī

    - anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.

  • - 鱼缸 yúgāng shì yòng 细沙 xìshā 垫底儿 diàndǐér de

    - trong chậu cá lót một ít cát mịn.

  • - 这套 zhètào 邮票 yóupiào 拍卖 pāimài 底价 dǐjià 130 yuán 成交价 chéngjiāojià 160 yuán

    - Bộ sưu tập tem.

  • - 摸底 mōdǐ ér

    - Tìm căn nguyên.

  • - 锅底 guōdǐ ér

    - Đáy nồi.

  • - gǎo ér

    - Bản thảo.

  • - 他家 tājiā lǎo 底儿 dǐér hòu

    - nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.

  • - 画画 huàhuà 儿要 éryào 打个 dǎgè 底子 dǐzi

    - vẽ tranh phải có phác thảo.

  • - 刨根儿 páogēnér wèn 底儿 dǐér

    - hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.

  • - 作文 zuòwén 先要 xiānyào 打个 dǎgè cǎo 底儿 dǐér

    - làm văn trước hết phải viết nháp

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交底儿

Hình ảnh minh họa cho từ 交底儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交底儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao