Đọc nhanh: 求知 (cầu tri). Ý nghĩa là: ham học hỏi; học hỏi; tìm tòi; nghiên cứu; hiếu học. Ví dụ : - 求知欲。 ham học hỏi.. - 求知精神。 tinh thần ham học hỏi.
Ý nghĩa của 求知 khi là Động từ
✪ ham học hỏi; học hỏi; tìm tòi; nghiên cứu; hiếu học
探求知识
- 求知欲
- ham học hỏi.
- 求知 精神
- tinh thần ham học hỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求知
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 求知欲
- ham học hỏi.
- 求知 精神
- tinh thần ham học hỏi.
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 鄙人 无知 , 求教 一二
- Bỉ nhân ngu dốt, xin được chỉ dạy.
- 强烈 的 求知欲
- nhu cầu hiểu biết mạnh mẽ.
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
- 甚至 他 最 知己 的 朋友 也 劝阻 他 去 寻求 更 高 的 职位
- Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.
- 他 一直 在 趋求 知识
- Anh ấy luôn theo đuổi tri thức.
- 她 的 求知欲 非常 强
- Cô ấy vô cùng ham học hỏi.
- 我 已经 知悉 您 的 要求
- Tôi đã biết rõ yêu cầu của anh.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
- 她 务求 知识 , 不断 学习 新 东西
- Cô ấy mưu cầu kiến thức, liên tục học hỏi điều mới.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
- 你 知道 论文 的 格式 吗
- Bạn có biết định dạng của bài luận văn không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 求知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm求›
知›