求学 qiúxué

Từ hán việt: 【cầu học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "求学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cầu học). Ý nghĩa là: học ở trường; đi học, tìm tòi học hỏi; nghiên cứu học hỏi.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 求学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 求学 khi là Động từ

học ở trường; đi học

在学校学习

tìm tòi học hỏi; nghiên cứu học hỏi

探求学问

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求学

  • - 求学 qiúxué 心盛 xīnshèng

    - nhiệt tình học hỏi

  • - 探求 tànqiú 学问 xuéwèn

    - tìm tòi kiến thức

  • - 为了 wèile 求学 qiúxué 经历 jīnglì le 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.

  • - 公司 gōngsī 要求 yāoqiú 学历 xuélì 达到 dádào 本科 běnkē

    - Công ty yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là đại học.

  • - zài 恳求 kěnqiú 拨款 bōkuǎn 修建 xiūjiàn 一所 yīsuǒ xīn 学校 xuéxiào

    - Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.

  • - de 追求 zhuīqiú shì 科学 kēxué 突破 tūpò

    - Mục tiêu của anh ấy là đột phá khoa học.

  • - 学生 xuésheng 反对 fǎnduì 不合理 bùhélǐ 要求 yāoqiú

    - Học sinh phản đối yêu cầu không hợp lý.

  • - 学校 xuéxiào 统一 tǒngyī 要求 yāoqiú 穿 chuān 校服 xiàofú

    - Nhà trường thống nhất yêu cầu mặc đồng phục.

  • - 学历 xuélì 符合要求 fúhéyāoqiú

    - Trình độ học vấn không đáp ứng yêu cầu.

  • - 所谓 suǒwèi 技能 jìnéng zhǐ de shì 应对 yìngduì 研究 yánjiū 学习 xuéxí 要求 yāoqiú de 工具 gōngjù

    - Cái gọi là kỹ năng, ý tôi là chỉ các công cụ để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và học tập.

  • - 实事求是 shíshìqiúshì cái shì 治学 zhìxué de 正确态度 zhèngquètàidù

    - thật sự cầu thị mới là thái độ đúng đắn trong nghiên cứu học vấn.

  • - 老师 lǎoshī 征求 zhēngqiú 学生 xuésheng de 建议 jiànyì

    - Giáo viên trưng cầu ý kiến của học sinh.

  • - 毛主席 máozhǔxí 要求 yāoqiú 手下 shǒuxià de 大将 dàjiàng men dōu xué 这个 zhègè

    - Mao Chủ tịch yêu cầu các tướng lĩnh của ông phải học nó.

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò 要求 yāoqiú 高学历 gāoxuélì

    - Công việc này yêu cầu trình độ học vấn cao.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 要求 yāoqiú hěn 严格 yángé

    - Giáo viên yêu cầu học sinh rất nghiêm khắc.

  • - 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú de shì 学医 xuéyī

    - Giấc mơ của anh ấy là học y khoa.

  • - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 学生 xuésheng 改动 gǎidòng 字体 zìtǐ

    - Giáo viên yêu cầu học sinh thay đổi phông chữ.

  • - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 学生 xuésheng 检讨 jiǎntǎo zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu bài viết này.

  • - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 学生 xuésheng 扫码 sǎomǎ 提交 tíjiāo 作业 zuòyè

    - Giáo viên yêu cầu học sinh quét mã để nộp bài.

  • - 同学们 tóngxuémen dōu néng 严格要求 yángéyāoqiú 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 道德品质 dàodépǐnzhì

    - Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 求学

Hình ảnh minh họa cho từ 求学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao