Đọc nhanh: 水酒 (thuỷ tửu). Ý nghĩa là: rượu nhạt. Ví dụ : - 请吃杯水酒。 mời uống chén rượu nhạt.
Ý nghĩa của 水酒 khi là Danh từ
✪ rượu nhạt
很淡薄的酒 (多用做谦词,指请客时自己所备的酒)
- 请吃 杯水 酒
- mời uống chén rượu nhạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水酒
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 请吃 杯水 酒
- mời uống chén rượu nhạt.
- 把 啤酒 放在 冰水 里拔 一下
- Ngâm bia vào nước đá một lúc.
- 把 酒精 跟 水 搀兑 起来
- trộn cồn với nước.
- 酒精 和 水 混合
- Rượu cồn và nước pha trộn.
- 这是 菜单 和 酒水 单
- Đây là menu đồ ăn và menu đồ uống.
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 这家 烧烤店 兼营 酒水
- Nhà hàng đồ nướng này phục vụ cả đồ uống.
- 本店 谢绝 自带 酒水
- Cửa hàng không cho phép mang đồ uống tự mang vào.
- 樟脑 溶于 酒精 而 不 溶于 水
- long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.
- 这酒 是 兑 了 水 的
- Rượu này đã được pha với nước.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 古代人 用 泉水 酿酒
- Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.
- 记得 用 现金 付 酒水 钱
- Hãy nhớ thanh toán đồ uống của bạn bằng tiền mặt.
- 我们 点 了 一些 酒水
- Chúng tôi gọi một số đồ uống.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
酒›