Đọc nhanh: 水溶胶 (thuỷ dong giao). Ý nghĩa là: Keo nước hòa tan. Ví dụ : - 水溶胶是以水作为分散介质的溶胶。 Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
Ý nghĩa của 水溶胶 khi là Danh từ
✪ Keo nước hòa tan
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水溶胶
- 胶水 用 完 了
- Keo nước dùng hết rồi.
- 这种 胶水 很 好
- Loại keo nước này rất tốt.
- 这瓶 胶水 很大
- Chai keo này rất to.
- 这瓶 胶水 很 黏
- Lọ keo nước này rất dính.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 溶溶 的 江水
- sông nước mênh mông.
- 氨 易溶 于水
- Amoniac dễ hòa tan trong nước.
- 胶囊 里 充满 了 可溶 的 小 颗粒
- Trong viên nang đầy những hạt nhỏ có thể tan chảy.
- 倒杯水 把 药片 放进去 溶解 了
- Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.
- 这些 颗粒 能 溶于 水中
- Những hạt này có thể tan trong nước.
- 甲醛 溶于 水中 , 就是 防腐剂 福尔马林
- Nếu dung dịch formaldehyde hòa tan trong nước sẽ là chất bảo quản formalin.
- 樟脑 溶于 酒精 而 不 溶于 水
- long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.
- 诀窍 在于 要 混入 Tovex 水胶 炸药 以 制造 出 一种 易燃 的 凝胶
- Bí quyết là trộn nó vào Tovex để tạo ra một loại gel dễ cháy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水溶胶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水溶胶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
溶›
胶›