Đọc nhanh: 水底生物 (thuỷ để sinh vật). Ý nghĩa là: Sinh vật dưới nước.
Ý nghĩa của 水底生物 khi là Danh từ
✪ Sinh vật dưới nước
生活方式江河湖海底部的动植物,分类营固着生活、底埋生活,举例,螺类、海星。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水底生物
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 那川水 清澈见底
- Nước của con sông đó trong suốt có thể nhìn thấy đáy.
- 物业 提升 居民 生活品质
- Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.
- 这位 武生 功底 很 扎实
- Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 按照 医生 的 说法 , 多喝水 有益健康
- Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 植物 需要 吸收 足够 的 水分
- Cây cần hấp thụ đủ nước.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 这条 沟水 清澈见底
- Con suối này nước trong thấy đáy.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 植物 的 祖先 是 古代 水生植物
- Tổ tiên của thực vật là thực vật thủy sinh cổ đại.
- 水是 生命 必需 之物
- Nước là thứ cần thiết cho sự sống.
- 水是 生命 必需 物质
- Nước là chất cần thiết cho sự sống.
- 植物 需要 吸收 大量 的 水分 才能 生长
- thực vật cần hấp thụ một lượng lớn nước để phát triển.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
- 生存 需要 食物 和 水
- Việc sống sót cần có thức ăn và nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水底生物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水底生物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
水›
物›
生›