针沈水底 zhēn shěn shuǐdǐ

Từ hán việt: 【châm trầm thuỷ để】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "针沈水底" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (châm trầm thuỷ để). Ý nghĩa là: Cây kim chìm ở đáy nước. Chỉ sự việc thất vọng. Cũng như ta nói đáy bể mò kim..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 针沈水底 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 针沈水底 khi là Thành ngữ

Cây kim chìm ở đáy nước. Chỉ sự việc thất vọng. Cũng như ta nói đáy bể mò kim.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针沈水底

  • - 那川水 nàchuānshuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Nước của con sông đó trong suốt có thể nhìn thấy đáy.

  • - 这条 zhètiáo 沟水 gōushuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Con suối này nước trong thấy đáy.

  • - 将来 jiānglái yào dāng 一名 yīmíng 潜水员 qiánshuǐyuán 探索 tànsuǒ 海底 hǎidǐ de 奥秘 àomì

    - Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia

  • - 白鱼 báiyú 晚上 wǎnshang 就游 jiùyóu 回水 huíshuǐ de 底层 dǐcéng

    - cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.

  • - 浪底 làngdǐ dào 浪峰 làngfēng jǐn 几厘米 jǐlímǐ huò 几米 jīmǐ gāo de 海啸 hǎixiào 水浪 shuǐlàng

    - Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng

  • - 湖水 húshuǐ qīng 浏见底 liújiàndǐ

    - Nước hồ trong vắt nhìn thấy đáy.

  • - 河蚌 hébàng zài 水底 shuǐdǐ 缓缓 huǎnhuǎn 移动 yídòng

    - Con trai sông di chuyển chậm chạp dưới đáy nước.

  • - 沼水 zhǎoshuǐ 深不见底 shēnbújiàndǐ

    - Nước đầm sâu không thấy đáy.

  • - jiù xiàng zài 水底 shuǐdǐ

    - Nó giống như đang ở dưới nước.

  • - 湖水 húshuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Nước hồ trong veo, nhìn thấy tận đáy.

  • - 河水 héshuǐ 湛清 zhànqīng 见底 jiàndǐ

    - nước sông trong veo nhìn thấy tận đáy.

  • - 今春 jīnchūn 雨水 yǔshuǐ duō shāng hǎo

    - mùa xuân năm nay mưa nhiều, lượng nước trong đất rất tốt.

  • - 清潭 qīngtán 鉴现 jiànxiàn 水底 shuǐdǐ shí

    - Ao nước trong soi hiện đá dưới đáy.

  • - 湖水 húshuǐ tán 深不见底 shēnbújiàndǐ

    - Nước hồ sâu thẳm không thấy đáy.

  • - 池塘 chítáng de shuǐ 浑得 húndé 看不见 kànbújiàn

    - Nước ao đục đến mức không thấy đáy.

  • - 海水 hǎishuǐ 拍打 pāidǎ zhù 悬崖 xuányá de 底部 dǐbù

    - Nước biển đánh vào đáy vách đá.

  • - 瀑河 pùhé de shuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Nước sông Bạo trong vắt thấy đáy.

  • - 湖水 húshuǐ 湛清 zhànqīng 能见底 néngjiàndǐ

    - Nước hồ trong xanh có thể thấy đáy.

  • - de 鞋底 xiédǐ 针脚 zhēnjiǎo yòu yòu yún

    - cô ấy khâu đế giày mũi chỉ vừa khít vừa đều.

  • - 潜水艇 qiánshuǐtǐng 可以 kěyǐ zài 海底 hǎidǐ 潜行 qiánxíng

    - tàu ngầm có thể lặn dưới đáy biển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 针沈水底

Hình ảnh minh họa cho từ 针沈水底

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针沈水底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chén , Shěn , Tán
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELBU (水中月山)
    • Bảng mã:U+6C88
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao