Đọc nhanh: 水上警察 (thuỷ thượng cảnh sát). Ý nghĩa là: thủy cảnh; lực lượng tuần duyên; cảnh sát đường thủy; thuỷ cảnh.
Ý nghĩa của 水上警察 khi là Danh từ
✪ thủy cảnh; lực lượng tuần duyên; cảnh sát đường thủy; thuỷ cảnh
维持水面上公共安全及保护水面上交通的警察缩称为"水警"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水上警察
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 荷叶 上 滚动 着 一些 珠水
- Có vài giọt nước lăn trên lá sen.
- 荷叶 上 滚 着 亮晶晶 的 水珠
- Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.
- 警察 维护 秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 警察 把 障碍物 撤掉 了
- Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 警察 在 街上 维持秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự trên đường phố.
- 警察 执行 了 上级 的 命令
- Cảnh sát thực hiện lệnh của cấp trên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水上警察
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水上警察 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
察›
水›
警›