Đọc nhanh: 水上滑行艇 (thuỷ thượng hoạt hành đĩnh). Ý nghĩa là: Thuỷ phi cơ.
Ý nghĩa của 水上滑行艇 khi là Danh từ
✪ Thuỷ phi cơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水上滑行艇
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 荷叶 上 有 许多 水滴
- Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.
- 荷叶 上 滚动 着 一些 珠水
- Có vài giọt nước lăn trên lá sen.
- 荷叶 上 滚 着 亮晶晶 的 水珠
- Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
- 他 穿着 冰鞋 在 冰上 快速 滑行
- anh ấy mang giày trượt băng tốc độ.
- 我 指挥 着 一辆 水上 摩托艇 穿过 了 一场 雷雨
- Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện
- 滑稽 在 上海 非常 流行
- Hoạt kê rất phổ biến ở Thượng Hải.
- 潜水艇 可以 在 海底 潜行
- tàu ngầm có thể lặn dưới đáy biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水上滑行艇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水上滑行艇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
水›
滑›
艇›
行›