Đọc nhanh: 气垫船用引擎 (khí điếm thuyền dụng dẫn kình). Ý nghĩa là: Ðộng cơ cho xe cộ chạy trên đệm khí.
Ý nghĩa của 气垫船用引擎 khi là Danh từ
✪ Ðộng cơ cho xe cộ chạy trên đệm khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气垫船用引擎
- 煤气罐 里 的 气用 完 了
- Bình gas dùng hết gas rồi.
- 意气用事
- làm theo tình cảm
- 意气用事
- làm việc theo ý chí.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 我们 用 气球 装饰 教室
- Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 我们 家 使用 煤气 做饭
- Gia đình chúng tôi sử dụng gas để nấu ăn.
- 他 用 檀板 轻敲 引导 节拍
- Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.
- 百万份 不用 客气
- Bạn được chào đón một triệu.
- 他 用 小船 渡河
- Anh ấy dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 用 干土 垫栏
- Dùng đất sét đắp chuồng.
- 用杯 垫 怎么样
- Bạn cảm thấy thế nào về một chiếc coaster?
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气垫船用引擎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气垫船用引擎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垫›
引›
擎›
气›
用›
船›