搜索引擎 sōusuǒ yǐnqíng

Từ hán việt: 【sưu tác dẫn kình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "搜索引擎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sưu tác dẫn kình). Ý nghĩa là: Công cụ tìm kiếm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 搜索引擎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 搜索引擎 khi là Danh từ

Công cụ tìm kiếm

1、第一代搜索引擎

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搜索引擎

  • - àn 按钮 ànniǔ 启动 qǐdòng 车辆 chēliàng 引擎 yǐnqíng

    - Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.

  • - 搜索 sōusuǒ

    - lục soát.

  • - 我试 wǒshì zhe yòng 搜索引擎 sōusuǒyǐnqíng 检索 jiǎnsuǒ

    - Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.

  • - 搜索 sōusuǒ 空域 kōngyù

    - lục soát không phận.

  • - 搜索 sōusuǒ 残敌 cándí

    - Lùng tìm tàn quân địch.

  • - 丛书 cóngshū 子目 zǐmù 索引 suǒyǐn

    - mục lục các sách

  • - 汽车 qìchē 引擎 yǐnqíng 突然 tūrán 爆炸 bàozhà le

    - Động cơ ô tô đột nhiên phát nổ.

  • - 放在 fàngzài 引擎盖 yǐnqínggài shàng

    - Đưa chúng lên mui xe.

  • - 搜索 sōusuǒ le 附近 fùjìn de 餐厅 cāntīng

    - Tôi đã tìm kiếm nhà hàng gần đây.

  • - 可以 kěyǐ 搜索 sōusuǒ 知识库 zhīshíkù

    - Bạn có thể tìm kiếm trong phần kho kiến thức.

  • - 搜索枯肠 sōusuǒkūcháng 不成 bùchéng

    - bòn rút từ cái bụng khô, chẳng thành lấy được một câu.

  • - zài 搜索 sōusuǒ 失踪 shīzōng de rén

    - Anh ấy đang tìm kiếm người mất tích.

  • - 他们 tāmen 想要 xiǎngyào 高效 gāoxiào 搜索 sōusuǒ

    - Họ muốn tìm kiếm một cách hiệu quả.

  • - zài 网上 wǎngshàng 搜索 sōusuǒ 信息 xìnxī

    - Tôi tìm kiếm thông tin trên mạng.

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài 搜索 sōusuǒ 证据 zhèngjù

    - Cảnh sát đang tìm kiếm bằng chứng.

  • - 这个 zhègè shì hěn nán 避免 bìmiǎn de 除非 chúfēi 索引 suǒyǐn 足够 zúgòu xiǎo 可以 kěyǐ 加载 jiāzài dào 内存 nèicún zhōng

    - Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.

  • - 浏览器 liúlǎnqì jiāng 显示 xiǎnshì 搜索 sōusuǒ 结果 jiéguǒ

    - Trình duyệt sẽ hiển thị kết quả tìm kiếm.

  • - 搜索队 sōusuǒduì zài 荒草 huāngcǎo 分散 fēnsǎn 行动 xíngdòng

    - Đội tìm kiếm đang tiến hành hoạt động phân tán trên một cánh đồng hoang vắng.

  • - 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 卸下 xièxià 引擎 yǐnqíng

    - Chúng ta phải tháo rời động cơ.

  • - zài 发动 fādòng 引擎 yǐnqíng shí 一定 yídìng yào ràng 汽车 qìchē 处于 chǔyú 空档 kōngdàng

    - Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搜索引擎

Hình ảnh minh họa cho từ 搜索引擎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搜索引擎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Sōu
    • Âm hán việt: Sưu , Sảo , Tiêu
    • Nét bút:一丨一ノ丨一フ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHXE (手竹重水)
    • Bảng mã:U+641C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Kình
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKQ (廿大手)
    • Bảng mã:U+64CE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sách , Tác
    • Nét bút:一丨丶フフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBVIF (十月女戈火)
    • Bảng mã:U+7D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao