Đọc nhanh: 氢键 (khinh kiện). Ý nghĩa là: liên kết hydro.
Ý nghĩa của 氢键 khi là Danh từ
✪ liên kết hydro
hydrogen bond
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氢键
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 车 乃 象棋 棋里 关键 的 一种
- Xe là một phần quan trọng của cờ vua.
- 琴键 发出声音
- Các phím đàn phát ra tiếng.
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 氢氟酸 腐蚀性 很强 , 能 腐蚀 玻璃
- Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.
- 弧 的 位置 很 关键
- Vị trí vòng cung rất quan trọng.
- 我 正在 制造 硫化氢 和 氨气
- Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 这个 键 不好 按
- Phím này khó ấn.
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 她 轻轻地 捺 了 按键
- Cô ấy nhẹ nhàng bấm nút.
- 热 搜 关键词
- Từ khóa tìm kiếm nóng
- 解题 关键 在 窍
- Mấu chốt để giải vấn đề ở đây.
- 这个 键 需要 换
- Chốt này cần phải thay.
- 这个 门 的 键 丢 了
- Chìa khóa của cánh cửa này bị mất.
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- 这是 成功 的 关键
- Đây là chìa khóa thành công.
- 你 的 键盘 好 漂亮
- Bàn phím của bạn đẹp ghê.
- 辖 的 作用 很 关键
- Vai trò của chốt bánh xe rất quan trọng.
- 他 找 不到 解决问题 的 关键
- Anh ấy không tìm ra mấu chốt để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 氢键
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氢键 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm氢›
键›