Đọc nhanh: 民族共同语 (dân tộc cộng đồng ngữ). Ý nghĩa là: quốc ngữ; ngôn ngữ cộng đồng dân tộc; ngôn ngữ chung của dân tộc; tiếng phổ thông.
Ý nghĩa của 民族共同语 khi là Danh từ
✪ quốc ngữ; ngôn ngữ cộng đồng dân tộc; ngôn ngữ chung của dân tộc; tiếng phổ thông
一个民族共同使用的语言现在中国汉族的共同语就是普通话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民族共同语
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 各 民族 和谐 共处
- Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.
- 全国 各 民族 共度 佳节
- các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 双方 经 协商 有 了 共同语言
- Hai bên đã có tiếng nói chung sau khi thương lượng.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 他们 之间 缺少 共同 的 语言
- Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 使用 当地 民族 通用 的 语言文字
- sử dụng tiếng nói chữ viết thông dụng của dân địa phương.
- 汉 民族 的 语言 是 普通话
- Ngôn ngữ của dân tộc Hán là tiếng Phổ thông.
- 搞好 经济 建设 是 全国 人民 的 共同 心愿
- làm tốt việc xây dựng kinh tế là nguyện vọng chung của nhân dân cả nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民族共同语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民族共同语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm共›
同›
族›
民›
语›