Đọc nhanh: 毛细现象 (mao tế hiện tượng). Ý nghĩa là: hiện tượng mao dẫn; tính mao dẫn.
Ý nghĩa của 毛细现象 khi là Danh từ
✪ hiện tượng mao dẫn; tính mao dẫn
把直径很细的管子插到液体里,管内的液面上升或下降造成管内比管外的液面高或低的现象液体内聚力大于附着力时,管内液面下降,表面凸起;液体的内聚力小于附着力时, 管内液面上升,表面凹下吸墨纸吸墨水,灯心把油吸上来,都是毛细现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛细现象
- 罗列 现象
- kể ra các hiện tượng.
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 我 现在 要 详细 的 地址
- Tôi cần địa chỉ cụ thể bây giờ.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 现代 奥运会 是 团结 友爱 与 和平 的 象征
- Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.
- 天文 现象 很 奇妙
- Hiện tượng thiên văn rất kỳ diệu.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 现在 的 钱 毛 了
- Tiền bây giờ đã mất giá rồi.
- 我 的 眉毛 很 细
- Lông mày của tôi rất mảnh.
- 钦 天监 观测 天文 现象
- Khâm Thiên Giám quan sát hiện tượng thiên văn.
- 根绝 浪费 现象
- diệt tận gốc hiện tượng lãng phí.
- 金属 疲劳 现象
- hiện tượng "mỏi kim loại"
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 反常现象
- hiện tượng lạ
- 这种 现象 数见不鲜
- Hiện tượng này đã được ghi nhận nhiều lần.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 出现 与 发热 相关 心脏 杂音 现象
- Cũng có một tiếng thổi tim mới đáng kể liên quan đến sốt.
- 他 发现 了 地上 的 细小 颗粒
- Anh ấy phát hiện những hạt nhỏ trên mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛细现象
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛细现象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
现›
细›
象›