Đọc nhanh: 毕业设计 (tất nghiệp thiết kế). Ý nghĩa là: đề cương luận văn.
Ý nghĩa của 毕业设计 khi là Danh từ
✪ đề cương luận văn
在高等院校各种技术科学专业本科生毕业前,考察他们综合利用专业知识和技术,设计解决某一实际问题的能力的总结性作业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕业设计
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 刊头 设计
- thiết kế phần trên của trang báo.
- 设 下 毒计
- đặt ra kế độc
- 总体设计
- thiết kế toàn bộ
- 独特 的 设计
- Thiết kế độc đáo.
- 设置 专业课程
- thiết lập giáo trình chuyên ngành.
- 就 说 她 在 我 的 网页 设计 公司 上班
- Rằng cô ấy làm việc cho tôi tại công ty thiết kế web của tôi.
- 首届 毕业生
- học sinh tốt nghiệp khoá đầu.
- 他 设计 陷害 了 我们
- Anh ta đã mưu hại chúng tôi.
- 这个 设计 巧妙 而 精美
- Thiết kế này vừa khéo léo lại vừa tinh xảo.
- 他 的 设计 很 奇妙
- Thiết kế của anh ấy rất tinh tế.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 毕业 后 你 有 什么 计划 ?
- Sau khi ra trường, bạn định làm gì?
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 姐姐 选择 设计师 职业
- Chị gái tôi đã chọn nghề thiết kế.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毕业设计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毕业设计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
毕›
计›
设›