Đọc nhanh: 毕业证书 (tất nghiệp chứng thư). Ý nghĩa là: bằng tốt nghiệp.
Ý nghĩa của 毕业证书 khi là Danh từ
✪ bằng tốt nghiệp
各级学校发给学生修业期满,准予毕业的证书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕业证书
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 老师 授予 我 荣誉证书
- Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 首届 毕业生
- học sinh tốt nghiệp khoá đầu.
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 成绩 合格 , 准予 毕业
- đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 他 毕业 后 成为 白领
- Sau khi tốt nghiệp, anh ấy trở thành dân văn phòng.
- 老师 给 她 颁发 证书
- Giáo viên trao tặng chứng chỉ cho cô ấy.
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 他 购买 了 专业书籍
- Anh ấy mua sách chuyên ngành.
- 结婚证书
- Giấy chứng nhận kết hôn; giấy đăng ký kết hôn.
- 他 今年 就要 毕业 了
- Anh ấy sẽ tốt nghiệp trong năm nay.
- 毕业 不久 就 有事 了
- Mới tốt nghiệp không lâu đã có việc làm rồi.
- 他 下个月 就要 毕业 了
- Tháng sau anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.
- 这 是 我 的 大学 毕业证书
- Đây là bằng tốt nghiệp đại học của tôi.
- 他 顺利完成 了 学业 , 拿到 了 毕业证书
- Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc việc học của mình và nhận được bằng tốt nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毕业证书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毕业证书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
书›
毕›
证›