Đọc nhanh: 毕业生 (tất nghiệp sinh). Ý nghĩa là: người tốt nghiệp; sinh viên tốt nghiệp. Ví dụ : - 大学毕业生。 sinh viên tốt nghiệp đại học
Ý nghĩa của 毕业生 khi là Danh từ
✪ người tốt nghiệp; sinh viên tốt nghiệp
得到了学位、毕业文凭或证书的人
- 大学 毕业生
- sinh viên tốt nghiệp đại học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕业生
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 首届 毕业生
- học sinh tốt nghiệp khoá đầu.
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 毕业 不久 就 有事 了
- Mới tốt nghiệp không lâu đã có việc làm rồi.
- 他 下个月 就要 毕业 了
- Tháng sau anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.
- 我 儿子 就要 高中毕业 了
- Con trai tôi sắp tốt nghiệp cấp ba rồi.
- 公司 招聘 应届 毕业生
- Công ty tuyển sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 他 是 医科 毕业生
- Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp ngành y khoa.
- 本届 毕业生
- Học sinh tốt nghiệp khoá này.
- 历届 毕业生
- sinh viên tốt nghiệp các khoá trước.
- 他 是 应届 毕业生
- Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 应届 毕业生 准备 求职
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này chuẩn bị tìm việc.
- 应届 毕业生 即将 离校
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này sắp ra trường.
- 大学 毕业生
- sinh viên tốt nghiệp đại học
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 毕业生 们 盼望着 找到 好 工作
- Các sinh viên tốt nghiệp mong đợi tìm được việc làm tốt.
- 毕业 晚会 上 , 师生 欢聚一堂 , 互 送祝福
- Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
- 我 查看 了 哈佛 法学院 男 毕业生 名录
- Tôi đã truy cập danh bạ cựu sinh viên trường luật Harvard.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毕业生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毕业生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
毕›
生›