Đọc nhanh: 比肩齐声 (bí kiên tề thanh). Ý nghĩa là: ngang ngửa nhau (địa vị, danh vọng, danh tiếng của hai hay nhiều người bằng nhau).
Ý nghĩa của 比肩齐声 khi là Thành ngữ
✪ ngang ngửa nhau (địa vị, danh vọng, danh tiếng của hai hay nhiều người bằng nhau)
形容两个人或几个人的地位、威望、名声等,彼此相等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比肩齐声
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 比翼齐飞
- sát cánh cùng bay
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 比肩 作战
- kề vai chiến đấu
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
- 孩子 们 齐声 诺
- Bọn trẻ đồng thanh nói vâng.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 他 声明 退出 比赛
- Anh ấy tuyên bố rút khỏi cuộc thi.
- 她 的 声音 比较 嘶
- Giọng cô ấy hơi khàn.
- 女性 的 声音 比较 细
- Giọng của phụ nữ nhỏ hơn.
- 我们 编辑部 的 人马 比较 整齐
- đội ngũ ban biên tập của chúng tôi khá hoàn chỉnh.
- 溺水 的 男孩 大声喊叫 大家 一齐 赶去 救 他
- Cậu bé đang chìm trong nước la hét to, mọi người cùng chạy tới cứu.
- 呵 ! 输 也 输 了 , 虽然 我 比 你老 , 愿赌服输 嘛 我 以后 叫 你 一声 大哥
- Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比肩齐声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比肩齐声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
比›
肩›
齐›