Đọc nhanh: 比翼齐飞 (bí dực tề phi). Ý nghĩa là: (của một cặp vợ chồng) không thể tách rời, bay tới cánh (thành ngữ), hai trái tim đập như một.
Ý nghĩa của 比翼齐飞 khi là Thành ngữ
✪ (của một cặp vợ chồng) không thể tách rời
(of a couple) inseparable
✪ bay tới cánh (thành ngữ)
to fly wing to wing (idiom)
✪ hai trái tim đập như một
two hearts beating as one
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比翼齐飞
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 比翼齐飞
- sát cánh cùng bay
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 小鸟 鼓翼 飞翔
- Con chim nhỏ vỗ cánh bay.
- 千万别 放齐 柏林 飞艇 的 歌
- Tôi không nghe Led Zeppelin.
- 机翼 是 飞机 的 重要 部件
- Cánh máy bay là bộ phận quan trọng của máy bay.
- 小鸟 努力 地 奋翼 飞 起
- Con chim nhỏ cố gắng bay lên.
- 飞机 的 两翼
- hai cánh máy bay.
- 机翼 的 曲率 能 使 飞机 升空
- Độ cong của cánh chính là yếu tố giúp nó có lực nâng.
- 我们 编辑部 的 人马 比较 整齐
- đội ngũ ban biên tập của chúng tôi khá hoàn chỉnh.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 我 下班 回家 时 , 发现 我 的 电脑 不翼而飞 了
- Khi tan sở về nhà, tôi phát hiện máy tính của mình đã không cánh mà bay.
- 我 在 家里 从来 找 不到 一支 笔 。 每次 我 一 买来 就 不翼而飞
- Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút ở nhà. Lần nào mua nó cũng không cánh mà bay.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比翼齐飞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比翼齐飞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm比›
翼›
飞›
齐›