Đọc nhanh: 比字头 (bí tự đầu). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "比"..
Ý nghĩa của 比字头 khi là Danh từ
✪ Tên gọi thiên bàng "比".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比字头
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 弗罗 里 达州 禁 了 丁字裤 比基尼
- Florida cấm mặc bikini thông.
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 他 比 你 高出 一头
- anh ấy cao hơn anh một cái đầu.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 石头 固硬 无比
- Đá cứng chắc không gì bằng.
- 比赛 打字
- Thi đánh máy.
- 刊头 题字
- chữ in ở phần trên của trang báo.
- 他 在 木头 上 刻字
- Anh ấy khắc chữ trên gỗ.
- 丹尼 赢 了 个 拼字 比赛
- Danny đã thắng một con ong đánh vần.
- 数字 开头 常为 幺
- Số bắt đầu thường là một.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 他 比 我 差不多 高 一头
- Anh ấy cao hơn tôi gần cái đầu.
- 身体 已经 不比头 几年 了
- Sức khỏe không còn như mấy năm đầu nữa.
- 语音 交流 比 文字 方便
- Giao tiếp giọng nói tiện hơn văn bản.
- 笔画 多 的 字 比较复杂
- Chữ có nhiều nét thì khá phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比字头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比字头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
字›
比›