Đọc nhanh: 母亲节 (mẫu thân tiết). Ý nghĩa là: Ngày của Mẹ. Ví dụ : - 也许是母亲节礼物 Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
Ý nghĩa của 母亲节 khi là Danh từ
✪ Ngày của Mẹ
Mother's Day
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 母亲节
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 母亲 可怜 那 受伤 的 小鸟
- Mẹ thấy thương chú chim bị thương.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 她 的 父母 好像 很 和蔼可亲
- Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 母亲 安抚 了 受伤 的 孩子
- Mẹ đã vỗ về đứa con bị thương.
- 母亲 最 疼爱 小女儿
- mẹ yêu nhất đứa con gái nhỏ.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 温柔 的 母亲 安慰 着 他
- Người mẹ dịu dàng an ủi anh ấy.
- 萱堂 是 母亲 住 的 房子
- Huyên đường là nhà mẹ ở.
- 他 在 母亲 的 哺育 下 健康成长
- Anh ấy lớn lên khỏe mạnh dưới sự nuôi dưỡng của mẹ.
- 祖国 母亲 无私 的 哺育 着 各 民族 儿女
- Tổ quốc quê hương quên mình nuôi dưỡng con cháu toàn dân tộc
- 取消 了 圣诞节 的 父母亲
- Các bậc cha mẹ đã hủy bỏ Giáng sinh.
- 在 你 妈妈 书桌上 有 一张 母亲节 贺卡
- Có một tấm thiệp chúc mừng ngày của mẹ trên bàn làm việc của mẹ bạn.
- 你 在 母亲节 给 我 端 上 了 这份 丰盛 的 早餐
- Bạn đang mang bữa sáng cho tôi trên giường vào ngày của mẹ.
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 母亲节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 母亲节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
母›
节›