残肢 cán zhī

Từ hán việt: 【tàn chi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "残肢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tàn chi). Ý nghĩa là: phần còn lại của chân tay đã bị cụt. Ví dụ : - tự hại thân mình

Xem ý nghĩa và ví dụ của 残肢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 残肢 khi là Động từ

phần còn lại của chân tay đã bị cụt

人体四肢被切除后的部分

Ví dụ:
  • - 自残 zìcán 肢体 zhītǐ

    - tự hại thân mình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残肢

  • - 飞机 fēijī 残骸 cánhái

    - xác máy bay.

  • - 残兵 cánbīng bài jiāng

    - tàn binh bại tướng

  • - de zhī hěn měi

    - Eo của cô ấy rất đẹp.

  • - 鸟关 niǎoguān zài 笼子 lóngzi 残忍 cánrěn 残忍 cánrěn

    - Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?

  • - 四肢发达 sìzhīfādá

    - tư chi phát triển

  • - 残障 cánzhàng 护理 hùlǐ yuàn

    - Viện chăm sóc người tàn tật

  • - 截肢 jiézhī zhī hòu 安装 ānzhuāng le 义肢 yìzhī

    - Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.

  • - yǒu 下肢 xiàzhī níng 综合症 zōnghézhèng

    - Tôi bị hội chứng chân không yên.

  • - 残暴不仁 cánbàobùrén

    - tàn bạo bất nhân

  • - 残效 cánxiào

    - thời gian hiệu lực kéo dài

  • - 搜索 sōusuǒ 残敌 cándí

    - Lùng tìm tàn quân địch.

  • - 残酷 cánkù de 压迫 yāpò

    - áp bức tàn khốc

  • - 残害 cánhài 生命 shēngmìng

    - tàn hại sinh mệnh

  • - 残害 cánhài 儿童 értóng

    - sát hại trẻ em

  • - 残害 cánhài 肢体 zhītǐ

    - làm thương tổn chân tay

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 帮助 bāngzhù 残疾人 cánjírén

    - Chúng ta nên giúp đỡ người khuyết tật.

  • - 一盘 yīpán 残棋 cánqí

    - một ván cờ dang dở

  • - 枪击 qiāngjī 残留物 cánliúwù ne

    - Làm thế nào về dư lượng súng?

  • - 自残 zìcán 肢体 zhītǐ

    - tự hại thân mình

  • - 淘汰赛 táotàisài de 赛制 sàizhì hěn 残酷 cánkù

    - Vòng đấu loại này thật khốc liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 残肢

Hình ảnh minh họa cho từ 残肢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残肢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BJE (月十水)
    • Bảng mã:U+80A2
    • Tần suất sử dụng:Cao