Đọc nhanh: 歼击 (tiêm kích). Ý nghĩa là: tiêm kích; công diệt; tiêu diệt; tấn công và tiêu diệt. Ví dụ : - 包围歼击敌军一个团。 bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch.
Ý nghĩa của 歼击 khi là Động từ
✪ tiêm kích; công diệt; tiêu diệt; tấn công và tiêu diệt
攻击和歼灭
- 包围 歼击 敌军 一个团
- bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歼击
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu; chặn đầu giáng những đòn thật đau.
- 打 伏击
- đánh phục kích
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 徐图 歼击
- ung dung mưu tính việc tiêu diệt địch
- 包围 歼击 敌军 一个团
- bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch.
- 部队 主动出击 歼敌
- Bộ đội chủ động tấn công tiêu diệt địch.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歼击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歼击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
歼›