Hán tự: 歼
Đọc nhanh: 歼 (tiêm). Ý nghĩa là: tiêu diệt; giết; diệt. Ví dụ : - 歼敌五千。 tiêu diệt năm ngàn tên địch.. - 聚而歼之。 dồn lại mà diệt.
Ý nghĩa của 歼 khi là Động từ
✪ tiêu diệt; giết; diệt
歼灭
- 歼敌 五千
- tiêu diệt năm ngàn tên địch.
- 聚而 歼 之
- dồn lại mà diệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歼
- 歼敌 五千
- tiêu diệt năm ngàn tên địch.
- 徐图 歼击
- ung dung mưu tính việc tiêu diệt địch
- 围歼 敌军
- bao vây tiêu diệt quân địch.
- 追歼 流窜 的 残匪
- truy đuổi bọn thổ phỉ còn sót lại chạy trốn khắp nơi.
- 聚而 歼 之
- dồn lại mà diệt.
- 包围 歼击 敌军 一个团
- bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch.
- 攻歼 被围 之 敌
- tiến công tiêu diệt quân địch bị bao vây.
- 敌军 几乎 被 全部 夷歼
- Quân địch gần như bị tiêu diệt toàn bộ.
- 部队 主动出击 歼敌
- Bộ đội chủ động tấn công tiêu diệt địch.
- 集中 优势 兵力 , 各个 歼灭 敌人
- tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch.
- 歼灭 敌寇
- tiêu diệt quân giặc; tiêu diệt quân xâm lược.
- 歼灭 敌人 有生力量
- Tiêu diệt sinh lực địch.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歼›