jiān

Từ hán việt: 【tiêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêm). Ý nghĩa là: tiêu diệt; giết; diệt. Ví dụ : - 。 tiêu diệt năm ngàn tên địch.. - 。 dồn lại mà diệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tiêu diệt; giết; diệt

歼灭

Ví dụ:
  • - 歼敌 jiāndí 五千 wǔqiān

    - tiêu diệt năm ngàn tên địch.

  • - 聚而 jùér jiān zhī

    - dồn lại mà diệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 歼敌 jiāndí 五千 wǔqiān

    - tiêu diệt năm ngàn tên địch.

  • - 徐图 xútú 歼击 jiānjī

    - ung dung mưu tính việc tiêu diệt địch

  • - 围歼 wéijiān 敌军 díjūn

    - bao vây tiêu diệt quân địch.

  • - 追歼 zhuījiān 流窜 liúcuàn de 残匪 cánfěi

    - truy đuổi bọn thổ phỉ còn sót lại chạy trốn khắp nơi.

  • - 聚而 jùér jiān zhī

    - dồn lại mà diệt.

  • - 包围 bāowéi 歼击 jiānjī 敌军 díjūn 一个团 yígètuán

    - bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch.

  • - 攻歼 gōngjiān 被围 bèiwéi zhī

    - tiến công tiêu diệt quân địch bị bao vây.

  • - 敌军 díjūn 几乎 jīhū bèi 全部 quánbù 夷歼 yíjiān

    - Quân địch gần như bị tiêu diệt toàn bộ.

  • - 部队 bùduì 主动出击 zhǔdòngchūjī 歼敌 jiāndí

    - Bộ đội chủ động tấn công tiêu diệt địch.

  • - 集中 jízhōng 优势 yōushì 兵力 bīnglì 各个 gègè 歼灭 jiānmiè 敌人 dírén

    - tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch.

  • - 歼灭 jiānmiè 敌寇 díkòu

    - tiêu diệt quân giặc; tiêu diệt quân xâm lược.

  • - 歼灭 jiānmiè 敌人 dírén 有生力量 yǒushēnglìliàng

    - Tiêu diệt sinh lực địch.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 歼

Hình ảnh minh họa cho từ 歼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiêm
    • Nét bút:一ノフ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMNHJ (重一弓竹十)
    • Bảng mã:U+6B7C
    • Tần suất sử dụng:Cao