Đọc nhanh: 歪吊着 (oa điếu trứ). Ý nghĩa là: gồng.
Ý nghĩa của 歪吊着 khi là Động từ
✪ gồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪吊着
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 姐姐 拽 着 弟弟 逛街
- Chị gái dắt em trai đi dạo phố.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 他 拎 着 一吊 香蕉
- Anh ấy xách một xâu chuối.
- 门前 吊着 两盏 红灯
- Trước cửa treo hai ngọn đèn đỏ.
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 爷爷 吊着 灯笼
- Ông treo đèn lồng.
- 她 在 吊 着 花
- Cô ấy đang treo hoa.
- 她 忙 着 吊 那件 皮衣
- Cô ấy đang bận may chần chiếc áo da đó.
- 别老 歪 着 身子
- Đừng có vẹo người như thế.
- 他 歪着头 看 我们
- Anh ấy nghiêng đầu nhìn tôi.
- 她 总是 侧 歪着头 走路
- Cô ấy luôn nghiêng đầu khi đi bộ.
- 车 在 山坡 上侧 歪 着 开
- trên sườn núi xe chạy nghiêng nghiêng.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歪吊着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歪吊着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吊›
歪›
着›