Đọc nhanh: 正身 (chính thân). Ý nghĩa là: chính bản thân; đích thị người đó (không phải giả mạo hoặc thay thế.). Ví dụ : - 验明正身 xét rõ đúng là người đó.
Ý nghĩa của 正身 khi là Danh từ
✪ chính bản thân; đích thị người đó (không phải giả mạo hoặc thay thế.)
指确是本人 (并非冒名顶替的人)
- 验明正身
- xét rõ đúng là người đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正身
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 验明正身
- xét rõ đúng là người đó.
- 持身 严正
- đòi hỏi bản thân nghiêm túc đúng đắn.
- 旧 小说 里 把 包公 描写 成 正义 的 化身
- tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.
- 坚持 你 认为 正确 的 事情 别 逆来顺受 委屈 自身
- Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 这本 小说 的 主人公 正是 作者 自己 的 化身
- nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 他 正忙着 , 一时 脱不了身
- anh ấy đang bận, nhất thời không thể thoát ra được.
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
- 他 正在 量 身高
- Anh ấy đang đo chiều cao.
- 孩子 的 身体 正在 发育
- Cơ thể của trẻ đang phát triển.
- 她 的 身体 正在 发育
- Cơ thể của cô ấy đang dậy thì.
- 努力 纠正 自身 的 缺点
- Hãy cố gắng sửa những khuyết điểm của mình.
- 医生 正在 给 他 检查 身体
- Bác sĩ đang kiểm tra cơ thể anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
身›