Đọc nhanh: 正史 (chánh sử). Ý nghĩa là: chính sử (chỉ'Sử ký','Hán thư'...). Ví dụ : - 正经正史 chính kinh chính sử
Ý nghĩa của 正史 khi là Danh từ
✪ chính sử (chỉ'Sử ký','Hán thư'...)
指《史记》、《汉书》等纪传体史书
- 正经 正史
- chính kinh chính sử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正史
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 正经 正史
- chính kinh chính sử
- 剧团 正在 排 一出 历史剧
- Đoàn đang tập dượt một vở kịch lịch sử.
- 他 正在 读 《 中国通史 简编 》
- Anh ấy đang đọc "Trung Quốc Thông Sử Giản Biên".
- 他们 正在 查考 历史 资料
- Họ đang kiểm tra tài liệu lịch sử.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 他 正在 读 一本 历史 书
- Anh ấy đang đọc một cuốn sách lịch sử.
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
- 学生 们 正在 研究 历史 事件
- Học sinh đang nghiên cứu các sự kiện lịch sử.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正史
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm史›
正›