Đọc nhanh: 路线图 (lộ tuyến đồ). Ý nghĩa là: lộ trình (nghĩa bóng), bản đồ lộ trình.
Ý nghĩa của 路线图 khi là Danh từ
✪ lộ trình (nghĩa bóng)
roadmap (also fig.)
✪ bản đồ lộ trình
route map
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路线图
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 群众路线
- đường lối quần chúng.
- 抢修 线路
- tu sửa gấp tuyến đường.
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 地图 引导 我们 找到 路
- Bản đồ chỉ dẫn chúng tôi tìm thấy đường.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 坚持 群众路线
- Kiên trì đường lối quần chúng.
- 图形 的 中轴线 很 明显
- Trục trung tâm của hình rất rõ ràng.
- 他 的 司机 看错 了 路线 , 结果 拐错 了 弯
- Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.
- 这 条 线路 有 三班 火车
- Tuyến này có ba chuyến tàu.
- 因 线路 故障 而 停电
- Do sự cố đường dây mà mất điện.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 这条 新 路线 便利 了 出行
- Nhờ tuyến đường mới này mà việc đi lại thuận tiện hơn nhiều.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 他 努力 记忆 着 地图 上 的 路线
- Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 路线图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 路线图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
线›
路›