Đọc nhanh: 歌台 (ca thai). Ý nghĩa là: chương trình trực tiếp náo nhiệt được tổ chức trong Lễ hội ma 中元節 | 中元节 ở Singapore và các khu vực khác của Đông Nam Á.
Ý nghĩa của 歌台 khi là Danh từ
✪ chương trình trực tiếp náo nhiệt được tổ chức trong Lễ hội ma 中元節 | 中元节 ở Singapore và các khu vực khác của Đông Nam Á
boisterous live show held during the Ghost Festival 中元節|中元节 [Zhōng yuán jié] in Singapore and other parts of Southeast Asia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌台
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 俚歌
- bài hát dân gian.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 他 在 台上 倡歌
- Anh ấy đang dẫn hát trên sân khấu.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười mất.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.
- 他 在 台上 唱歌 跑调 , 太 丢人 啦 !
- Anh ấy trên sân khấu hát lạc cả tông, thật quá xấu hổ!
- 那种 能 把 我 拽 到 台上 让 我 唱歌 的 男生
- Cái loại sẽ kéo tôi lên sân khấu và khiến tôi hát.
- 节日 的 舞台 上 演员 们 全都 披红挂绿 、 载歌载舞
- Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歌台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歌台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
歌›