Đọc nhanh: 橙胸绿鸠 (sập hung lục cưu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) bồ câu xanh ngực cam (Treron bicinctus).
Ý nghĩa của 橙胸绿鸠 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) bồ câu xanh ngực cam (Treron bicinctus)
(bird species of China) orange-breasted green pigeon (Treron bicinctus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橙胸绿鸠
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 绿林好汉
- lục lâm hảo hán.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 她 的 胸怀 很痛
- Ngực cô ấy rất đau.
- 橙色 花朵 很 鲜艳
- Hoa màu cam rất tươi sáng.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 胸次 舒畅
- thư thái trong lòng; trong lòng thư thái
- 请 给 我 姜汁 啤酒 加酸 橙汁
- Vui lòng uống bia gừng với nước chanh.
- 绿草如茵
- cỏ xanh như tấm thảm.
- 红绿 绒儿
- chỉ thêu xanh đỏ.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 橙胸绿鸠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 橙胸绿鸠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm橙›
绿›
胸›
鸠›