Đọc nhanh: 橙胸咬鹃 (sập hung giảo quyên). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) trogon ngực cam (Harpactes oreskios).
Ý nghĩa của 橙胸咬鹃 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) trogon ngực cam (Harpactes oreskios)
(bird species of China) orange-breasted trogon (Harpactes oreskios)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橙胸咬鹃
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 她 的 胸怀 很痛
- Ngực cô ấy rất đau.
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 橙色 花朵 很 鲜艳
- Hoa màu cam rất tươi sáng.
- 胸次 舒畅
- thư thái trong lòng; trong lòng thư thái
- 请 给 我 姜汁 啤酒 加酸 橙汁
- Vui lòng uống bia gừng với nước chanh.
- 胸襟 豁达
- tấm lòng độ lượng
- 快 帮 她 戴 上 胸花
- Đặt áo lót vào cô ấy.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 心胸狭隘
- lòng dạ hẹp hòi
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 胸怀 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng
- 蚊虫 叮咬
- muỗi đốt; muỗi chích
- 小心 被 蚊 叮咬
- Cẩn thận bị muỗi cắn.
- 蚊子 咬 了 一下 , 很 刺痒
- muỗi đốt một cái, ngứa quá.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 橙胸咬鹃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 橙胸咬鹃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咬›
橙›
胸›
鹃›