Đọc nhanh: 红翅绿鸠 (hồng sí lục cưu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) bồ câu xanh bụng trắng (Treron sieboldii).
Ý nghĩa của 红翅绿鸠 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) bồ câu xanh bụng trắng (Treron sieboldii)
(bird species of China) white-bellied green pigeon (Treron sieboldii)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红翅绿鸠
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 红绿 绒儿
- chỉ thêu xanh đỏ.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 红花 配 绿叶
- Hoa đỏ điểm lá xanh.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 我 觉得 红茶 绿茶 都 很 苦 我 不 爱喝
- tôi cảm thấy trà đen và trà xanh rất đắng và tôi không thích uống chúng.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 嫩红 娇绿
- mơn mởn xanh tươi.
- 花红柳绿 的 春天 来 了
- Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
- 桃红柳绿
- Đào hồng liễu xanh.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 这个 苹果 半边 儿红 , 半边 儿绿
- trái táo này nửa đỏ nửa xanh
- 桃红柳绿 相互 掩映
- thấp thoáng đào hồng liễu biếc
- 红 裤子 绿腰
- quần hồng lưng xanh
- 绿叶 把 红花 衬 得 更好 看 了
- lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.
- 红花 还要 绿叶 烘托
- hoa đỏ cần có lá xanh tô điểm cho nổi bật.
- 那里 有 红绿灯 吗 ?
- ở đó có đèn giao thông không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红翅绿鸠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红翅绿鸠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm红›
绿›
翅›
鸠›