Từ hán việt: 【quất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quất). Ý nghĩa là: cây quýt; quả quýt; quýt. Ví dụ : - 。 Trái quýt này rất ngọt.. - 。 Nhà chúng tôi có một cây quýt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây quýt; quả quýt; quýt

常绿灌木或小乔木,叶子长卵圆形,开白色花

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 橘子 júzi 很甜 hěntián

    - Trái quýt này rất ngọt.

  • - 我们 wǒmen 家有 jiāyǒu 一棵 yīkē 橘树 júshù

    - Nhà chúng tôi có một cây quýt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma mǎi 橘子 júzi

    - Mẹ mua quýt.

  • - shì yòng màn 越橘 yuèjú 果冻 guǒdòng

    - Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ

  • - 这个 zhègè 橘子 júzi tián

    - Quả quýt này ngọt.

  • - 这个 zhègè 橘子 júzi 很甜 hěntián

    - Trái quýt này rất ngọt.

  • - kuài àn xià 橘色 júsè 按钮 ànniǔ

    - Nhấn hình vuông màu cam.

  • - 給我 gěiwǒ 一打 yīdǎ 橘子 júzi

    - Cho tôi một chục quả cam.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 橘子 júzi 等等 děngděng

    - Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.

  • - 橘子 júzi

    - Tôi bóc vỏ cam.

  • - 肯定 kěndìng shì 这位 zhèwèi 橘子酱 júzijiàng 伯爵 bójué

    - Tôi cá đó là Bá tước Marmalade ở đây.

  • - 递给 dìgěi 一个 yígè 橘子 júzi

    - Cô ấy đưa cho tôi một quả quýt.

  • - 橘子 júzi yǒu 好多 hǎoduō bàn

    - Quả cam có nhiều múi.

  • - 这瓣 zhèbàn ér 橘子 júzi hěn 好吃 hǎochī

    - Miếng cam này rất ngon.

  • - 苹果 píngguǒ 橘子 júzi 比较 bǐjiào 一下 yīxià

    - So sánh táo với quýt.

  • - 我们 wǒmen 家有 jiāyǒu 一棵 yīkē 橘树 júshù

    - Nhà chúng tôi có một cây quýt.

  • - 我家 wǒjiā 院里 yuànlǐ yǒu 一颗 yīkē 橘子 júzi shù

    - Trong vườn nhà tôi có một cây quýt.

  • - 橘子 júzi 还青 háiqīng 不能 bùnéng chī

    - Quýt còn xanh, không ăn được.

  • - 可以 kěyǐ gěi 我们 wǒmen lái 三份 sānfèn 越橘 yuèjú 两份 liǎngfèn 咖啡 kāfēi 可以 kěyǐ me

    - bạn có thể cho chúng tôi ba quả việt quất và hai ly cà phê không?

  • - 橘树 júshù 抽出 chōuchū 很多 hěnduō

    - Cây quýt nảy ra rất nhiều chồi.

  • - 成熟 chéngshú de 橘子 júzi 非常 fēicháng tián

    - Quýt chín rất ngọt.

  • - yào 橘子水 júzishuǐ ma

    - Bạn muốn nước quýt không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 橘

Hình ảnh minh họa cho từ 橘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 橘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quất
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHB (木弓竹月)
    • Bảng mã:U+6A58
    • Tần suất sử dụng:Trung bình