樱桃园 yīngtáo yuán

Từ hán việt: 【anh đào viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "樱桃园" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (anh đào viên). Ý nghĩa là: Cherry Orchard, một vở kịch của Chekhov | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 樱桃园 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Cherry Orchard, một vở kịch của Chekhov 契訶夫 | 契诃夫

The Cherry Orchard, a play by Chekhov 契訶夫|契诃夫 [Qi4 hē fū]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樱桃园

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - 别墅 biéshù 附近 fùjìn 有个 yǒugè 公园 gōngyuán

    - Gần biệt thự có một công viên.

  • - 外公 wàigōng zài 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Ông ngoại đi bộ trong công viên.

  • - 整个 zhěnggè 校园 xiàoyuán dōu 弥漫着 mímànzhe 香气 xiāngqì

    - Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 猴儿 hóuér

    - Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Có rất nhiều động vật trong sở thú.

  • - 儿童乐园 értónglèyuán

    - chỗ vui chơi của nhi đồng.

  • - 人间 rénjiān 乐园 lèyuán

    - Thiên đàng giữa nhân gian.

  • - 这些 zhèxiē 可怜 kělián de 佃户 diànhù zài 那个 nàgè 庄园 zhuāngyuán 耕种 gēngzhòng

    - Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.

  • - 西洋 xīyáng 樱草 yīngcǎo 一种 yīzhǒng 杂交 zájiāo de 园林 yuánlín 樱草 yīngcǎo 开有 kāiyǒu yóu 各色 gèsè 花朵 huāduǒ 组成 zǔchéng de 花簇 huācù

    - 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.

  • - 这些 zhèxiē 樱桃 yīngtáo shú le

    - Chỗ anh đào này chín rồi.

  • - 樱桃 yīngtáo 很甜 hěntián

    - Anh đào rất ngọt.

  • - 樱桃 yīngtáo hěn 好吃 hǎochī

    - Quả anh đào rất ngon.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 樱桃 yīngtáo

    - Tôi rất thích anh đào.

  • - zhè 樱桃树 yīngtáoshù hěn gāo

    - Cây anh đào này rất cao.

  • - 樱桃 yīngtáo 葡萄 pútao 容易 róngyì làn

    - Đào và nho dễ thối rữa.

  • - niú 心形 xīnxíng 樱桃 yīngtáo 培育 péiyù 出来 chūlái de ér tián de 多种 duōzhǒng 樱桃 yīngtáo 多汁 duōzhī 水果 shuǐguǒ

    - Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.

  • - 公园 gōngyuán de 樱花 yīnghuā 盛开 shèngkāi le

    - Hoa anh đào trong công viên nở rộ.

  • - 我们 wǒmen dào 公园 gōngyuán kàn 日本 rìběn 樱花 yīnghuā

    - Chúng ta đi đến công viên để xem hoa anh đào Nhật Bản.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 樱桃园

Hình ảnh minh họa cho từ 樱桃园

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 樱桃园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Ngoan , Viên
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WMMU (田一一山)
    • Bảng mã:U+56ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLMO (木中一人)
    • Bảng mã:U+6843
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Yīng
    • Âm hán việt: Anh
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フノ丶丨フノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DBOV (木月人女)
    • Bảng mã:U+6A31
    • Tần suất sử dụng:Cao