Đọc nhanh: 横跨党 (hoành khoá đảng). Ý nghĩa là: lãnh đạo chủ chốt trong đảng.
Ý nghĩa của 横跨党 khi là Danh từ
✪ lãnh đạo chủ chốt trong đảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横跨党
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 在野党
- đảng không nắm quyền
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 沧海横流
- thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 跨越 障碍
- vượt qua chướng ngại.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 横渡 长江
- vượt sông Trường Giang
- 这座 桥 横跨 在 两岸 之间
- Cây cầu này vắt ngang qua hai bờ.
- 这座 山脉 横跨 法国 和 瑞士 边界
- Dãy núi này nằm ở biên giới giữa Pháp và Thụy Sĩ.
- 桥梁 横向 跨越 河流
- Cây cầu vắt ngang qua sông.
- 大桥 巍然 横跨 在 长江 之上
- chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横跨党
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横跨党 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
横›
跨›