Đọc nhanh: 横坐标 (hoành toạ tiêu). Ý nghĩa là: tọa độ ngang; tọa độ hoành, hoành độ.
Ý nghĩa của 横坐标 khi là Danh từ
✪ tọa độ ngang; tọa độ hoành
平面笛卡儿坐标系中一个点的水平坐标,其数值由平行于x轴的线段来量度
✪ hoành độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横坐标
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 树立 标兵
- nêu gương
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 标语 口号
- biểu ngữ khẩu hiệu.
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 巨幅 横标
- biểu ngữ lớn
- 横幅标语 横挂 街边
- Băng rôn khẩu hiệu treo ngang đường phố.
- 她 悄然 独 坐在 窗前
- Cô ấy buồn bã ngồi lặng trước cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横坐标
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横坐标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
标›
横›