Hán tự: 棘
Đọc nhanh: 棘 (cức). Ý nghĩa là: cây gai, cây táo chua. Ví dụ : - 小路上荆棘丛生。 Con đường nhỏ đầy gai góc.. - 这片森林荆棘丛生。 Khu rừng này đầy gai góc.
Ý nghĩa của 棘 khi là Danh từ
✪ cây gai
泛指有刺的草木
- 小 路上 荆棘丛生
- Con đường nhỏ đầy gai góc.
- 这片 森林 荆棘丛生
- Khu rừng này đầy gai góc.
✪ cây táo chua
酸枣树
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棘
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 她 丁上 棘手 之 事
- Cô ấy gặp phải việc khó giải quyết.
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 这件 事情 办 起来 有点 棘手
- Đây là một chút khó khăn để làm.
- 小 路上 荆棘丛生
- Con đường nhỏ đầy gai góc.
- 这片 森林 荆棘丛生
- Khu rừng này đầy gai góc.
- 她 勇敢 趟 过 荆棘
- Cô ấy dũng cảm đi qua bụi gai.
- 这种 崩 很 棘手
- Loại bệnh băng huyết này rất khó giải quyết.
- 这 一宗 事 有些 棘手
- Việc này hơi khó giải quyết.
- 棘手 的 问题
- vấn đề gai góc; vấn đề nan giải; vấn đề hóc búa.
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
- 经济 依然 面临 一些 棘手 的 问题
- Nền kinh tế vẫn phải đối mặt với một số vấn đề gai góc.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棘›